Một số công cụ hỗ trợ và tiêu chuẩn áp dụng cho các điều khoản ISO 9001

Ngày đăng: 16/07/2020
Hướng dẫn công cụ, tiêu chuẩn áp dụng cho các điều khoản ISO 9001:2015

ĐIỀU KHOẢN ISO 9001:2015

TIÊU CHUẨN / CÔNG CỤ HỖ TRỢ

1

Phạm vi

 

2

Tài liệu viện dẫn

–      TCVN ISO/IEC 90003, Kỹ thuật phần mềm – Hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2008 cho phần mềm máy tính;

–      TCVN 10779:2015 hệ thống quản lý chất lượng – hướng dẫn áp dụng TCVN ISO 9001:2008 trong giáo dục ( IWA 2:2007).

–      ISO 9002:2016 Hướng dẫn áp dụng ISO 9001:2015

–      ISO 18091: 2019 – Hệ thống quản lý chất lượng – Hướng dẫn áp dụng ISO 9001 trong chính quyền địa phương

3

Thuật ngữ và định nghĩa

–      ISO 9000:2015 Thuật ngữ và định nghĩa

4

Bối cảnh của tổ chức

4.1

Hiểu về bối cảnh của tổ chức

–      Ma trận SWOT, ma trận PESTLE, Mô hình phân tích 5 lực tác động của Porter (Porter’s five forces analysis model).

–      TCVN ISO 31010, Quản lý rủi ro

–      TCVN ISO 31000, Quản lý rủi ro – Nguyên tắc và hướng dẫn

4.2

Hiểu về nhu cầu và mong đợi của các bên hữu quan

4.3

Xác định phạm vi của hệ thống quản lý chất lượng

4.4

Hệ thống quản lý chất lượng các quá trình

–      TCVN ISO 9004, Quản lý tổ chức để thành công bền vững – Phương pháp tiếp cận quản lý chất lượng

–  PDCA;

 

5

Lãnh đạo

5.1

Lãnh đạo & cam kết

5.2

Chính sách

–      Mô hình Chuỗi giá trị của Michael Porter,

5.3

Vai trò của tổ chức, trách nhiệm và quyền hạn

–      ISO 10667-1:2011Cung cấp dịch vụ đánh giá – Quy trình và phương pháp đánh giá con người trong việc thiết lập công việc và tổ chức – Phần 1: Yêu cầu đối với khách hàng

–       ISO 10667-2:2011 – Cung cấp dịch vụ đánh giá – Quy trình và phương pháp đánh giá con người trong việc thiết lập công việc và tổ chức – Phần 2: Yêu cầu đối với nhà cung cấp dịch vụ

6

Hoạch định

6.1

Nhận biết rủi ro và cơ hội

–      TCVN ISO 31000, Quản lý rủi ro – Nguyên tắc và hướng dẫn

–      TCVN ISO 31010, Quản lý rủi ro

–      FMEA, HACCP, …

6.2

Mục tiêu chất lượng và kế hoạch để đạt được mục tiêu

–      Mô hình SMART, SMARTER, OKR (Objective and Key Results), KPI, BSC balanced scorecard

6.3

kiểm soát sự thay đổi

–      Quản lý 4M hoặc 5M Change

7

Hỗ trợ

7.1

Nguồn lực

–      TCVN ISO 10014, Quản lý chất lượng – Hướng dẫn thực hiện các lợi ích tài chính và kinh tế

7.1.1

Khái quát

7.1.2

Con người

–      ISO 30400:2016 Quản trị nguồn nhân lực-  Từ vựng;

–      ISO 30405:2016 Quản trị nguồn nhân lực – Hướng dẫn tuyển dụng.

–      ISO 30408:2016 Quản trị nguồn nhân lực – Hướng dẫn về quản lý nhân lực;

–      ISO 30409:2016 – Quản trị nguồn nhân lực – Hoạch định nguồn nhân lực.

–       ISO 10667-1:2011Cung cấp dịch vụ đánh giá – Quy trình và phương pháp đánh giá con người trong việc thiết lập công việc và tổ chức – Phần 1: Yêu cầu đối với khách hàng

–       ISO 10667-2:2011 – Cung cấp dịch vụ đánh giá – Quy trình và phương pháp đánh giá con người trong việc thiết lập công việc và tổ chức – Phần 2: Yêu cầu đối với nhà cung cấp dịch vụ.

–      ISO / TR 30406: 2017 Quản lý nguồn nhân lực – Quản lý việc làm bền vững cho các tổ chức

–      ISO / TS 30407: 2017 Quản lý nguồn nhân lực – Chi phí mỗi lần thuê

–      ISO 30408: 2016 Quản lý nguồn nhân lực – Hướng dẫn về quản trị con người

–      ISO 30409: 2016 Quản lý nguồn nhân lực – Lập kế hoạch lực lượng lao động

–      ISO 30414 : 2018 Quản lý nguồn nhân lực – Hướng dẫn báo cáo nguồn nhân lực bên trong và bên ngoài

7.1.3

Cơ sở hạ tầng và môi trường làm việc

–      TPM, 5S, Lean Sigma

7.1.4

Môi trường làm việc

7.1.5

Giám sát và thiết bị đo

–      TCVN ISO 10012, Hệ thống quản lý đo lường – Các yêu cầu đối với quá trình đo và thiết bị đo

– Yêu cầu bổ sung để công nhận phòng thí nghiệm lĩnh đo lường hiệu chuẩn – mã số/Code: AGL 08 áp dụng cho phòng thử nghiệm áp dụng ISO 17025.

– Thông tư 23/2013/TT-BKHCN ngày ngày 26 tháng 9 năm 2013 quy định kiểm định phương tiện đo nhóm 2;

–  Các tiêu chuẩn đo lường Việt Nam (ĐLVN)

–  Các tiêu chuẩn đo lường quốc tế: https://www.oiml.org/en/publications/recommendations

7.1.6

Kiến thức tổ chức

–      ISO 30401: 2018 Hệ thống quản lý kiến ​​thức – Yêu cầu

7.2

Năng lực

–      TCVN ISO 10015, Quản lý chất lượng – Hướng dẫn đào tạo

–      TCVN ISO 10018, Quản lý chất lượng – Hướng dẫn về năng lực và sự tham gia của mọi người

7.3

Nhận thức

7.4

Trao đổi thông tin

–      5W1H

7.5

Thông tin dạng văn bản

–      TCVN ISO/TR 10013, Hướng dẫn về tài liệu hệ thống quản lý chất lượng

–      ISO 30300: 2011 Thông tin và tài liệu – Hệ thống quản lý hồ sơ – Nguyên tắc cơ bản và từ vựng

–      ISO 30301: 2011 Thông tin và tài liệu – Hệ thống quản lý hồ sơ – Yêu cầu

–      ISO 30302: 2015 Thông tin và tài liệu – Hệ thống quản lý hồ sơ – Hướng dẫn thực hiện

–      ISO 32000 Quản lý tài liệu  – Định dạng tài liệu di động

 

8

Hoạt động

8.1

Hoạch định kiểm soát và vận hành

–      TCVN ISO 10005, Hệ thống quản lý chất lượng – Hướng dẫn về kế hoạch chất lượng

–      TCVN ISO 10006, Hệ thống quản lý chất lượng – Hướng dẫn quản lý chất lượng dự án

–      TCVN ISO 10007, Hệ thống quản lý chất lượng – Hướng dẫn quản lý cấu hình

8.2

Yêu cầu đối với SP&DV

–      TCVN ISO 10002, Quản lý chất lượng – Sự thỏa mãn của khách hàng – hướng dẫn xử lý khiếu nại bên trong tổ chức

–      TCVN ISO 10003, Quản lý chất lượng – Sự thỏa mãn của khách hàng – Hướng dẫn giải quyết tranh chấp bên ngoài tổ chức

–      TCVN ISO 10003, Quản lý chất lượng – Sự thỏa mãn của khách hàng – Hướng dẫn về giao dịch thương mại điện tử giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng

8.3

Thiết kế và phát triển

–      IEC 61160, Xem xét thiết kế

8.4

Kiểm soát các quá trình hoặc sản phẩm bên ngoài

–      ISO 37500 – Hướng dẫn thuê ngoài

–      ISO 14051:2011 – Quản lý chi phí dòng nguyên liệu;

–      ISO 28001:2007 Hệ thống quản lý an toàn chuỗi cung ứng – thực hành tốt áp dụng an toàn chuỗi cung ứng, đánh giá và hoạch định – yêu cầu và hướng dẫn sử dụng.

–      Công cụ: Carter 10Cs model

8.5

Kiểm soát vận hành

8.5.1

Kiểm soát sản xuất & cung cấp

dịch vụ

–      TCVN ISO 10005, Hệ thống quản lý chất lượng – Hướng dẫn về kế hoạch chất lượng

–      TCVN ISO 10006, Hệ thống quản lý chất lượng – Hướng dẫn quản lý chất lượng dự án

–      TCVN ISO 10007, Hệ thống quản lý chất lượng – Hướng dẫn quản lý cấu hình

–      ISO 21500:2012(E) Guidance on project management

8.5.2

Nhận biết & xác định nguồn

gốc

–      Barcode , QR , RFID , Vòng , Tem, Blockchain

8.5.3

Tài sản của khách hàng hoặc

nhà cung cấp bên ngoài

8.5.4

Bảo toàn

–      FIFO, FEFO

8.5.5

Các hoạt động sau giao hàng

–      TCVN ISO 10002, Quản lý chất lượng – Sự thỏa mãn của khách hàng – hướng dẫn xử lý khiếu nại bên trong tổ chức

–      TCVN ISO 10003, Quản lý chất lượng – Sự thỏa mãn của khách hàng – Hướng dẫn giải quyết tranh chấp bên ngoài tổ chức

8.5.6

Kiểm soát việc thay đổi

–      4M change

8.6

Thông qua sản phẩm

–        TCVN 10853:2015 (ISO 8423:2008) Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định lượng phần trăm không phù hợp (đã biết độ lệch chuẩn);

–        TCVN 10854:2015 (ISO 14560:2004) – Quy trình lấy mẫu chấp nhận định tính – mức chất lượng quy định theo số cá thể không phù hợp trên một triệu;

–        TCVN 10855:2015 (ISO 18414:2006) – Quy trình lấy mẫu chấp nhận định tính – hệ thống lấy mẫu có số chấp nhận bằng không trên nguyên tắc số tin cậy để kiểm soát chất lượng đầu ra;

–        TCVN 10856:2015 (ISO 21247:2005) Hệ thống lấy mẫu kết hợp có số chấp nhận bằng không và quy trình kiểm soát quá trình để chấp nhận sản phẩm;

–        TCVN 10857-1:2015 (ISO 13448-1:2005) – Quy trình lấy mẫu chấp nhận dựa trên nguyên tắc phân bổ ưu tiên (APP) – phần 1: hướng dẫn về cách tiếp cận APP;

–        TCVN 10857-2:2015 (ISO 13448-2:2004) – Quy trình lấy mẫu chấp nhận dựa trên nguyên tắc phân bổ ưu tiên (APP) – phần 2: phương án lấy mẫu một lần phối hợp dùng cho lấy mẫu chấp nhận định tính;

–        TCVN 7564:2007 (ISO/IEC GUIDE 60 : 2004) Đánh giá sự phù hợp – qui phạm thực hành tốt;

–        ISO 3951:19895, Sampling procedures and charts for inspection by variables for percent  nonconforming (Quy trình lấy mẫu và biểu đồ kiểm tra định lượng phần trăm không phù hợp);

Bộ TCVN 7790 (ISO 2859) Qui trình lấy mẫu để kiểm tra định tính, gồm các tiêu chuẩn sau:

–        TCVN 7790-1:2007 (ISO 2859-1:1999), Phần 1: Chương trình lấy mẫu được xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô;

–        TCVN 7790-2:2015 (ISO 2859-2:1985), Phần 2: Phương án lấy mẫu được xác định theo mức chất lượng giới hạn (LQ) để kiểm tra lô riêng lẻ;

–        TCVN 7790-3:2008 (ISO 2859-3:2002), Phần 3: Qui trình lấy mẫu lô cách quãng;

–        TCVN 7790-4:2008 (ISO 2859-4:2002), Phần 4: Qui trình đánh giá mức chất lượng công bố;

–        TCVN 7790-5:2008 (ISO 2859-5:2005), Phần 5: Hệ thống phương án lấy mẫu tuần tự theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô;

–        TCVN 7790-10:2008 (ISO 2859-10:2006), Phần 10: Giới thiệu về bộ tiêu chuẩn TCVN 7790 (ISO 2859) về lấy mẫu để kiểm tra định tính.

Bộ TCVN 8243 (ISO 3951) Qui trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng, gồm các tiêu chuẩn sau:

–        TCVN 8243-1:2009 (ISO 3951-1:2005), Phần 1: Qui định đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô đối với một đặc trưng chất lượng và một AQL;

–        TCVN 8243-2:2009 (ISO 3951-2:2006), Phần 2: Qui định đối với phương án lấy mẫu một lần xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra từng lô có đặc trưng chất lượng độc lập;

–        TCVN 8243-4:2015 (ISO 3951-4:2011), Phần 4: Qui trình đánh giá mức chất lượng công bố;

–        TCVN 8243-5:2015 (ISO 3951-5:2006), Phần 5: Phương án lấy mẫu liên tiếp xác định theo giới hạn chất lượng chấp nhận (AQL) để kiểm tra định lượng (đã biết độ lệch chuẩn);

–        ISO 3951-3:2002, Part 3: Double sampling schemes indexed by acceptance quality limit (AQL) for lot-by-lot inspection

8.7

Kiểm soát sản phẩm không phù hợp

–      5WHY, biều đồ xương cá, Brainstorming, 8D report

9

Đánh giá việc thực hiện

9.1

Theo dõi, đo lường, phân tích và đánh giá

–      TCVN ISO/TR 10017, Hướng dẫn về kỹ thuật thống kê cho ISO 9001:2000

Bộ TCVN 10432 (ISO 11462), Hướng dẫn thực hiện kiểm soát thống kê quá trình (SPC), gồm các tiêu chuẩn sau:

–      TCVN 10432-1:2014 (ISO 11462-1:2001), Phần 1: Các thành phần của SPC;

–      TCVN 10432-2:2014 (ISO 11462-2:2010), Phần 2: Danh mục các công cụ và kỹ thuật.

9.1.1

Khái quát

9.1.2

Sự hài lòng khách hàng

–      TCVN ISO 10001, Quản lý chất lượng – Sự thỏa mãn của khách hàng – Hướng dẫn về quy phạm đạo đức

–      TCVN ISO 10002, Quản lý chất lượng – Sự thỏa mãn của khách hàng – hướng dẫn xử lý khiếu nại bên trong tổ chức

–      TCVN ISO 10003, Quản lý chất lượng – Sự thỏa mãn của khách hàng – Hướng dẫn giải quyết tranh chấp bên ngoài tổ chức

–      TCVN ISO 10004, Quản lý chất lượng – Sự thỏa mãn của khách hàng – Hướng dẫn theo dõi và đo lường

9.1.3

Phân tích dữ liệu

–      IEC 60300-1, Quản lý tính tin cậy – Phần 1: Hướng dẫn quản lý và áp dụng

–      TCVN 7073 (ISO 7870:1993), Biểu đồ kiểm soát – Giới thiệu và hướng dẫn chung;

–       ISO/TR 7871:1997, Cumulative sum charts – Guidance on quality control and data analysis using CUSUM techniques (Biểu đồ tổng tích lũy – Hướng dẫn về kiểm soát chất lượng và phân tích dữ liệu sử dụng kỹ thuật CUSUM)

–      TCVN 7075:2002 (ISO 7873:1993), Biểu đồ kiểm soát trung bình với các giới hạn cảnh báo.

–      TCVN 7074 (ISO 7966), Biểu đồ kiểm soát chấp nhận

–      TCVN 7076 (ISO 8258), Biểu đồ kiểm soát Shewhart

Bộ TCVN 10432 (ISO 11462), Hướng dẫn thực hiện kiểm soát thống kê quá trình (SPC), gồm các tiêu chuẩn sau:

–      TCVN 10432-1:2014 (ISO 11462-1:2001), Phần 1: Các thành phần của SPC;

–      TCVN 10432-2:2014 (ISO 11462-2:2010), Phần 2: Danh mục các công cụ và kỹ thuật.

9.2

Đánh giá nội bộ

–      TCVN ISO 19011, hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý;

9.3

Xem xét của lãnh đạo

10

Cải tiến

10.1

Sự không phù hợp và hành động khắc phục

–      5WHY, biều đồ xương cá, Brainstorming, 8D report

10.2

Cải tiến liên tục

–      TCVN ISO 9004, Quản lý tổ chức để thành công bền vững – Phương pháp tiếp cận quản lý chất lượng

–      Kaizen, 5S, Lean Six Sigma, PDCA, TQM

Quantri24h

tin tức cùng chuyên mục:
Khoản 4.2 Hiểu nhu cầu và mong đợi của các bên quan tâm (11257 Lượt xem)
Khoản 4.3 Xác định phạm vi của Hệ thống quản lý chất lượng (9764 Lượt xem)
Khoản 4.4 Hệ thống quản lý chất lượng và các quá trình của hệ thống Phần 1 (6914 Lượt xem)
ISO 9001:2015 - Khoản 4.4 Hệ thống quản lý chất lượng và các quá trình phần 2 (8493 Lượt xem)
ISO 9001:2015 - Khoản 4.4 Hệ thống quản lý chất lượng và các quá trình Phần 3 (4956 Lượt xem)
ISO 9001:2015 - Khoản 5.1: Sự lãnh đạo và cam kết (11022 Lượt xem)
ISO 9001:2015 - Khoản 5.3 Vai trò, trách nhiệm và quyền hạn trong tổ chức (9783 Lượt xem)
ISO 9001:2015 - Khoản 6.1 Hành động giải quyết rủi ro và cơ hội (23326 Lượt xem)
ISO 9001:2015 - Khoản 9.2 Đánh giá nội bộ (33219 Lượt xem)
ISO 9000 là gì - Sự hình thành và phát triển (10484 Lượt xem)
ISO 9001:2015 là gì - Định nghĩa và thuật ngữ - phần 1 (11155 Lượt xem)
ISO 9001:2015 - Định nghĩa và thuật ngữ - phần 2 (7040 Lượt xem)
TCVN ISO/TS 9002:2017/ ISO/TS 9002:2016 - Hướng dẫn áp dụng ISO 9001:2015 (2210 Lượt xem)
Khoản 4.1: Hiểu tổ chức và bối cảnh của tổ chức trong ISO 9001:2105 (9180 Lượt xem)
ISO 9001:2015 – Khoản 8.3.4 Kiểm soát thiết kế và phát triển (3451 Lượt xem)
ISO 9001:2015 – 8.3.3 – Đầu vào của thiết kế và phát triển (2459 Lượt xem)
ISO 9001:2015 – Khoản 8.3.1 & 8.3.2 Thiết kế và phát triển sản phẩm, dịch vụ (6206 Lượt xem)
ISO 9001:2015 - Khoản 8.2 Yêu cầu đối với sản phẩm và dịch vụ (11779 Lượt xem)
ISO 9001:2015 – Khoản 8.1 Hoạch định và kiểm soát việc thực hiện (7282 Lượt xem)
ISO 9001:2015 - Khoản 7.5: Thông tin dạng văn bản (23144 Lượt xem)
HƠN 3000 DOANH NGHIỆP ĐƯỢC CHUYÊN GIA CỦA ICERT TƯ VẤN, ÁP DỤNG HIỆU QUẢ VÀ ĐẠT CHỨNG NHẬN THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VÀ QUỐC TẾ
ICERT Miền Bắc Công ty CP Tư vấn Chứng nhận Quốc tế ICERT
Mã số thuế: 0108091764
Địa chỉ:  Số 07, ngách 21, ngõ 168 Nguyễn Xiển, Hạ Đình, Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
Hotline: 0963 889 585

Tel: 024 6650 6199
Email: hn@icert.vn
DMCA.com Protection Status
ICERT Miền Trung Công ty CP tư vấn chứng nhận Quốc tế ICERT CENTRAL
Mã số thuế: 0401783654
Địa chỉ: K171/63 Trần Thái Tông, Phường An Khê, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng
Hotline: 
0914 588 159
Email: dn@icert.vn
 
ICERT Miền Nam Công ty CP tư vấn chứng nhận Quốc tế ICERT GLOBAL
Mã số thuế: 0316085828
Địa chỉ: Tầng 4, 232/1/33 đường Bình Lợi, Phường 13, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0966 995 916

Tel: 028 6271 7639
Email: hcm@icert.vn
 
Hotline 24/7: Bắc: 0963.889.585/ Trung: 0914.588.159/ Nam: 0966.995.916
Nhắn tin zalo ICERT